CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS XD282
- Tham gia xây dựng cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ trong lĩnh vực quan trắc và phân tích môi trường;
- Chủ trì xây dựng, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy trình quy phạm, hướng dẫn kỹ thuật, hướng dẫn bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng và định mức trong phân tích môi trường;
- Thực hiện phân tích chất lượng môi trường: chất lượng không khí, nước, đất/trầm tích… ; phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, các hợp chất hữu cơ như: chlorophenols, PCBs, PAHs… trong đất, nước, trầm tích, sinh vật…; phân tích lượng vết kim loại nặng theo đúng quy trình, quy phạm;
- Xây dựng và áp dụng hệ thống chất lượng của phòng thí nghiệm theo ISO 9001:2008;
- Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện đào tạo nâng cao trình độ, năng lực cho CBCNV làm công tác thí nghiệm;
- Quản lý, sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng tính năng kỹ thuật và bảo dưỡng thiết bị đúng định kỳ. Lập kế hoạch kiểm định thiết bị thí nghiệm theo định kỳ;
- Thường xuyên cập nhật và phổ biến tới các cán bộ các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật mới;
- Hướng dẫn sinh viên thực tập về lĩnh vực phân tích môi trường;
MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA MÔI TRƯỜNG (LAS XD282)
Máy UV-vis 1800 Xác định NO2-, NO3-, NH4+, Fe2+, F-, Chất hoạt động bề mặt, Silic, màu, độ đục, H2S, Al,.. |
Máy sắc ký khí GC-17A Xác định các gốc thuốc trừ sâu trong nước |
Máy hấp thu nguyên tử AA-7000 Xác định kim loại trong mẫu |
Thiết bị đun hoàn lưu kín Xác định COD trong mẫu nước |
Máy đo dầu OCMA 350 Horiba Xác định hàm lượng dầu trong mẫu nước, rắn |
Máy đo pH 7310 WTW Inolab Xác định pH trong mẫu nước, đất, phụ gia Trong phòng thí nghiệm
|
Nồi hấp tiệt trùng SA 300 VF Sturdy Chuẩn bị dụng cụ để phân tích: E.Coli, Coliform
|
Tủ nuôi cấy vi sinh Nhiệt độ nuôi cấy: 370C |
Tủ sấy BLINDER Nhiệt độ sấy: 0-2500C, sấy dụng cụ phân tích |
Cân điện tử CP 224S Statorius Cân mẫu và hoá chất |
Máy nước cất 1 lần và 2 lần Làm nước cất phục vụ cho phân tích mẫu |
Hệ thống cột khử Cd Phân tích chỉ tiêu NO3- trong nước, đất |
Máy ly tâm Clements 2000 Chiết mẫu rắn |
Máy lắc HS 500 Trộn đều mẫu, phá mẫu rắn |
Máy TOC ghép cặp TNM-1 Phân tích TOC, TN trong nước và đất |
Tủ hút khí độc Labconco Khử khí độc |
Máy đo độ mặn, độ dẫn điện Cond 3310 Đo độ mặn, TDS, EC tại hiện trường |
Máy đo độ đục Turb-350 IR Đo độ đục tại hiện trường |
Máy đo tiếng ồn NL-21 Độ độ ồn trong không khí |
Máy đo chất lượng không khí TSI-AQI-CACL Đo nhiệt độ, độ ẩm, CO, CO2 trong không khí |
Máy đo khí độc khói thải OLDHAM MX 2100 Đo CO, SO2, NOx, CH4 |
Thiết bị lấy mẫu không khí SIBATA Lấy mẫu bụi, SO2, CO2, NOx, CO
|
Máy khuấy từ KeboLab MR 2000 Xác định SO42-, pha hoá chất |
Bình hút ẩm Silicagen
|
Buret 25ml Dùng để chuẩn độ |
Micropipet |
Các dụng cụ khác trong phòng thí nghiệm |
Máy đo pH 3310 SET 2 đo hiện trường |
Lưới vớt Thực vật phiêu sinh: Dạng kiểu Juday, đường kính miệng 35cm, chiều dài lưới 160cm, kích thước mắt lưới 25µm |
Lưới vớt Động vật nổi: Dạng kiểu hình chóp, đường kính miệng 50cm, chiều dài lưới 150cm, kích thước mắt lưới 45µm |
Lưới lọc phiêu sinh vật: Dạng kiểu hình chóp, đường kính miệng 25cm, chiều dài lưới 50cm, kích thước mắt lưới 20µm |
Gầu đáy kiểu Ponar: Diện tích miệng gầu 0,025m2 để thu mẫu động vật đáy nội đồng và vùng cửa sông – ven biển. |
Gầu đáy Day Grab: Diện tích miệng gầu 0,25m2 để thu mẫu động vật đáy biển sâu. |
Kính hiển vi KHV Chratec: Phân tích mẫu thực vật phiêu sinh |
Kính hiển vi quang học Olympus CX41: Phân tích mẫu động vật nổi |
Kính lúp soi nổi Euromex SB1903-1: Phân tích mẫu động vật đáy |
Kính hiển vi Labo: Phân tích mẫu động vật đáy |
Máy đo hàm lượng oxy YSI Prosolo |